Ý cầu nguyện tháng

- Ý CẦU NGUYỆN THÁNG 10:

Cầu cho sứ vụ của người giáo dân trong Giáo Hội:
Xin cho các Kitô hữu giáo dân, cách riêng là phụ nữ, khi đã lãnh nhận bí tích Thánh Tẩy, có thể tham gia nhiều hơn vào các cơ quan hữu trách của Giáo Hội.

Thứ Năm, 22 tháng 10, 2015

Thống kê Giáo hội Công giáo 2013



WHĐ (21.10.2015) / Fides – Theo thông lệ, nhân Ngày Thế giới Truyền giáo hằng năm, hãng tin Fides của Toà Thánh Vatican đưa ra hình ảnh và hoạt động truyền giáo của Giáo hội Công giáo trên toàn thế giới qua các con số thống kê. Trong Ngày Thế giới Truyền giáo năm nay, Chúa nhật 18-10-2015, Fides đã công bố bản thống kê sau đây dựa theo ấn bản mới nhất của Sách Thống kê Giáo hội Thường niên (Annuarium Statisticum Ecclesiae), tính đến 31-12-2013. Các thay đổi –tăng hay giảm– so với năm trước được để trong dấu ngoặc: dấu cộng (+) là tăng, dấu trừ (-) là giảm, dấu bằng (=) nghĩa là không thay đổi.

Dân số thế giới -Tín hữu Công giáo


Châu lục
Dân số
Tín hữu Công giáo
Tỉ lệ
Châu Phi
1.089.948.000 (+23.808.000)
206.224.000 (+7.637.000)
 18,92 % (+0,29)
Châu Mỹ
964.836.000 (+17.865.000)
613.870.000 (+15.051.000)
63,62 % (+0,38)
Châu Á
4.282.035.000 (+27.776.000)
136.802.000 (+2.161.000)
3,19 % (+0,03)
Châu Âu
718.995.000 (+289.000)
287.153.000 (+285.000)
 39,94 % (-0,03)
Châu Đại Dương
37.984.000 (+683.000)
9.877.000 (+171.000)
 26,03 % (+0,01)
TỔNG CỘNG
7.093.798.000 (+70.421.000)
1.253.926.000 (+25.305.000)
 17,68% (+0,19)

Số dân / Số tín hữu Công giáo trên một linh mục

Châu lục
Số dân
trên một linh mục
Số tín hữu Công giáo
trên một linh mục
Châu Phi
26.059 (-506)
4.931 (-17)
Châu Mỹ
7.836 (+132)
4.986 (+115)
Châu Á
47.171 (-360)
2.225 (-17)
Châu Âu
3.903 (+49)
1.559 (+21)
Châu Đại Dương
8.044 (+147)
2.092 (+38)
TỔNG CỘNG
13.752 (+180)
3.019 (+54)

Giáo khu – Điểm truyền giáo

Châu lục
Giáo khu
Điểm truyền giáo
có linh mục
Điểm truyền giáo
không có linh mục
Châu Phi
536 (+2)
554 (+26)
75.505 (+1.569)
Châu Mỹ
1.084 (+1)
449  (-49)
16.235  (+802)
Châu Á
534 (+1)
763 (+58)
41.381 (+584)
Châu Âu
754 (+3)
68 (-13)
105 (-2)
Châu Đại Dương
81 (+1)
37 (+2)
643 (+121)
TỔNG CỘNG
2.989 (+8)
1.871 (+24)
133.869 (+3.074)

Giám mục

Châu lục
Tổng số giám mục
Giám mục giáo phận
Giám mục dòng
Châu Phi
705 (+5)
509 (+3)
196 (+2)
Châu Mỹ
1.936 (+17)
1.385 (+16)
551 (+1)
Châu Á
780 (+14)
584 (+8)
196 (+6)
Châu Âu
1.621 (+9)
1.383 (+6)
238 (+3)
Châu Đại Dương
131 (-5)
84 (-5)
47 (=)
TỔNG CỘNG
5.173 (+40)
3.945 (+28)
1.228 (+12)

Linh mục

Châu lục
Tổng số linh mục
Linh mục giáo phận
Linh mục dòng
Châu Phi
41.826 (+1.693)
28.679 (+1.186)
13.147 (+507)
Châu Mỹ
 123.112 (+188)
83.403 (+539)
39.709 (-351)
Châu Á
 61.482 (+1.440)
35.631 (+900)
25.851 (+540)
Châu Âu
184.206 (-2.283)
130.069 (-1.673)
54.137 (-610)
Châu Đại Dương
4.722 (-3)
2.750 (+19)
1.972 (-22)
TỔNG CỘNG
415.348 (+1.035)
280.532 (+971)
134.816 (+64)

Phó tế vĩnh viễn


Châu lục
Tổng số
Phó tế vĩnh viễn
Phó tế vĩnh viễn
giáo phận
Phó tế vĩnh viễn
dòng tu
Châu Phi
427  (+8)
392 (+5)
35 (+3)
Châu Mỹ
27.942 (+684)
27.756 (+660)
186 (+24)
Châu Á
238 (+8)
201 (+23)
37 (-15)
Châu Âu
14.199 (+373)
13.916 (+381)
283 (-8)
Châu Đại Dương
389 (+18)
385 (+15)
4 (+3)
TỔNG CỘNG
43.195 (+1.091)
42.650 (+1.084)
545 (+7)

Tu sĩ nam nữ

Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
8.427 (-218)
69.883 (+1.293)
Châu Mỹ
15.998 (+45)
181.847 (-4.548)
Châu Á
11.855 (+167)
169.762 (+172)
Châu Âu
17.441 (+133)
263.870 (-5.662)
Châu Đại Dương
1.532 (+78)
8.213 (-209)
TỔNG CỘNG
55.253 (-61)
693.575 (-8.954)

Hội viên tu hội đời

Châu lục
Nam
Nữ
Châu Phi
79 (+2)
917 (+66)
Châu Mỹ
239 (-15)
5.705 (+270)
Châu Á
64 (-8)
1.842 (+3)
Châu Âu
329 (-38)
15.448 (-545)
Châu Đại Dương
1 (=)
43 (-1)
TỔNG CỘNG
712 (-59)
23.955 (-747)

Thừa sai giáo dân và giáo lý viên

Châu lục
Thừa sai giáo dân
Giáo lý viên
Châu Phi
7.226 (+31)
402.994 (+9.414)
Châu Mỹ
320.486 (+3.083)
1.822.016 (-24.091)
Châu Á
32.334 (+990)
370.249 (+4.529)
Châu Âu
7.544 (+1.088)
548.176 (-1.702)
Châu Đại Dương
89 (-1)
14.133 (-1.225)
TỔNG CỘNG
367.679 (+5.191)
3.157.568 (-13.075)

Đại chủng sinh giáo phận và dòng tu

Châu lục
Tổng số
Đại chủng sinh
Đại chủng sinh
(giáo phận)
Đại chủng sinh
(dòng tu)
Châu Phi
27.892 (+164)
18.951 (+238)
8.941 (-74)
Châu Mỹ
35.841 (-1.180)
23.491 (-507)
11.170 (-673)
Châu Á
35.104 (-372)
16.331 (+10)
18.773 (-382)
Châu Âu
19.574 (-354)
12.120 (-154)
7.454 (-200)
Châu Đại Dương
1.020 (-58)
644 (-39)
376 (-19)
TỔNG CỘNG
118.251 (-1.800)
71.537 (-452)
46.714 (-1.348)

Tiểu chủng sinh giáo phận và dòng tu

Châu lục
Tổng số
Tiểu chủng sinh
Tiểu chủng sinh
(giáo phận)
Tiểu chủng sinh
(dòng tu)
Châu Phi
52.852 (-233)
46.302 (-993)
6.550 (+760)
Châu Mỹ
14.007 (+42)
10.143 (+164)
3.864 (+206)
Châu Á
25.472 (+407)
16.601 (+527)
8.871 (-120)
Châu Âu
9.353 (-1.000)
5.332 (-764)
4.021 (-236)
Châu Đại Dương
244 (+9)
178 (-4)
66 (+13)
TỔNG CỘNG
101.928 (-775)
78.556 (-1.398)
23.372 (+623)

Xin vui lòng xem tiếp ở đường dẫn: 
 http://hdgmvietnam.org/thong-ke-giao-hoi-cong-giao-2013/7379.57.7.aspx

Minh Đức

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét